Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Từng là chiến binh vĩ đại của đồng bằng, những chiến binh trên lưng ngựa này được gọi dậy từ lòng đất bởi ma thuật để gieo rắc nỗi sợ hãi và sự hủy diệt.
Ghi chú đặc biệt: Việc sử dụng đòn tấn công xung kích tăng gấp đôi lượng thiệt hại cả gây ra lẫn nhận về; điều này không áp dụng khi phòng thủ.
Nâng cấp từ: | Kỵ binh xương |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 35 |
Máu: | 48 |
Di chuyển: | 7 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Bone Knight |
Khả năng: |
rìu chém | 8 - 3 cận chiến | ||
giẫm nát va đập | 7 - 2 cận chiến | xung kích |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | 30% |
va đập | -10% |
lửa | -20% |
lạnh | 60% |
bí kíp | -100% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 4 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 4 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 4 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 3 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 3 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 4 | 20% |
Đồi | 2 | 40% |